Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bảng danh mục hóa chất trong trường THPT

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Thành (trang riêng)
Ngày gửi: 23h:51' 22-10-2010
Dung lượng: 156.0 KB
Số lượt tải: 67
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Thành (trang riêng)
Ngày gửi: 23h:51' 22-10-2010
Dung lượng: 156.0 KB
Số lượt tải: 67
Số lượt thích:
0 người
Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An
Trường THPT Quỳnh Lưu 1
...............( ( (...............
DANH MỤC HOÁ CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM
1. HỢP CHẤT NHÓM IA, IIA
CaCO3, CaCl2, BaCl2, MgO, CaO, Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3 , KOH, NaOH
2. HỢP CHẤT NHÓM IIIA:
Al2(SO4)3, AlCl3, Phèn chua
3. HỢP CHẤT NHÓM IVA:
C, SiO2, Thuỷ tinh, silicagen, ximăng, đá vôi, Na2SiO3,
4. HỢP CHẤT NHÓM VA: NITƠ - PHỐT PHO
NH3, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2CO3 , KNO3, NaNO3, Na3PO4, Phân lân đơn,
Ca3(PO4)2, Ca(HPO4)2,
5. HỢP CHẤT NHÓM VIA: OXI – LƯU HUỲNH
H2O2, FeS, S, Na2S, Na2SO3, Na2SO4, Na2S2O3,
6. HỢP CHẤT NHÓM VIIA: HALOGEN
CaF2, NaCl, KCl, KClO3, Javen, KI, NaI, NaBr, KBr, I2, Br2(dd),
7. CÁC AXIT – BAZƠ:
HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4, NaOH, Ca(OH)2, KOH,
8. CÁC KIM LOẠI
Na, K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu
9. NHÓM CÁC CHẤT CHỈ THỊ:
Quỳ tím, Giấy pp, Phenolphtalein, Giấy pH, KSCN, K3Fe(CN)6, Feling, Muối Born.
10. CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM B
Fe2(SO4)3, FeCl3, FeO, Fe2O3, CuO, CuSO4, CuCl2, Pb(NO3)2, Pb(CH3COO)2, PbO2, HgO, HgCl2, ZnCl2, CrO, Cr2O3, CrCl3, K2Cr2O7, AgNO3, Co(NO3)2,
11. HIĐROCACBON
C6H6, C6H5CH3, C6H12 ,C10H8, Dầu thông, CaC2
12. DẪN XUẤT HALOGEN, ANCOL, PHENOL
CH3OH, C2H5OH, CCl4, C6H5OH, Glixerol
13. AXIT CACBOXYLIC, AĐEHIT-XETOL, ESTE-LIPIT
CH3COOH, HCOOH, HCHO, CH3COCH3, (CH3CO)2O, CH3COONa, C6H5COOH
14. GLUXIT
Glucozơ, Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ
15. AMIM, AMINOAXIT, PROTEIN, POLIME
CH3NH2, C6H5NH2, Alanin
Trường THPT Quỳnh Lưu 1
...............( ( (...............
DANH MỤC HOÁ CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM
1. HỢP CHẤT NHÓM IA, IIA
CaCO3, CaCl2, BaCl2, MgO, CaO, Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3 , KOH, NaOH
2. HỢP CHẤT NHÓM IIIA:
Al2(SO4)3, AlCl3, Phèn chua
3. HỢP CHẤT NHÓM IVA:
C, SiO2, Thuỷ tinh, silicagen, ximăng, đá vôi, Na2SiO3,
4. HỢP CHẤT NHÓM VA: NITƠ - PHỐT PHO
NH3, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2CO3 , KNO3, NaNO3, Na3PO4, Phân lân đơn,
Ca3(PO4)2, Ca(HPO4)2,
5. HỢP CHẤT NHÓM VIA: OXI – LƯU HUỲNH
H2O2, FeS, S, Na2S, Na2SO3, Na2SO4, Na2S2O3,
6. HỢP CHẤT NHÓM VIIA: HALOGEN
CaF2, NaCl, KCl, KClO3, Javen, KI, NaI, NaBr, KBr, I2, Br2(dd),
7. CÁC AXIT – BAZƠ:
HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4, NaOH, Ca(OH)2, KOH,
8. CÁC KIM LOẠI
Na, K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu
9. NHÓM CÁC CHẤT CHỈ THỊ:
Quỳ tím, Giấy pp, Phenolphtalein, Giấy pH, KSCN, K3Fe(CN)6, Feling, Muối Born.
10. CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM B
Fe2(SO4)3, FeCl3, FeO, Fe2O3, CuO, CuSO4, CuCl2, Pb(NO3)2, Pb(CH3COO)2, PbO2, HgO, HgCl2, ZnCl2, CrO, Cr2O3, CrCl3, K2Cr2O7, AgNO3, Co(NO3)2,
11. HIĐROCACBON
C6H6, C6H5CH3, C6H12 ,C10H8, Dầu thông, CaC2
12. DẪN XUẤT HALOGEN, ANCOL, PHENOL
CH3OH, C2H5OH, CCl4, C6H5OH, Glixerol
13. AXIT CACBOXYLIC, AĐEHIT-XETOL, ESTE-LIPIT
CH3COOH, HCOOH, HCHO, CH3COCH3, (CH3CO)2O, CH3COONa, C6H5COOH
14. GLUXIT
Glucozơ, Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ
15. AMIM, AMINOAXIT, PROTEIN, POLIME
CH3NH2, C6H5NH2, Alanin
 
Các ý kiến mới nhất